Cơ quan ban hành | Nhà trường | |||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | |||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp nộp hồ sơ tại P. Kế toán của Trường THPT Mai Sơn. Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị hỗ trợ (theo mẫu) - Giấy xác nhận của UBND cấp xã đối với học sinh mồ côi, không nơi nượng tựa. Giấy chứng nhận đối tượng tàn tật, khuyết tật, con thương binh, bệnh binh, con liệt sĩ… -Bản sao giấy khai sinh, Bản sao Sổ hộ nghèo, sổ cận nghèo -Bản sao Sổ hộ khẩu. | |||
Thời hạn giải quyết | Trường THPT Mai Sơn tiếp nhận hồ sơ trình Sở GD-ĐT. Sở GD-ĐT tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách các đối tượng học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ trình UBND Tỉnh phê duyệt. UBND tỉnh xem xét và phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chính sách | |||
Đối tượng thực hiện | Học sinh | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan có một phần phạm vi trách nhiệm thực hiện TTHC: Trường THPT Mai Sơn, Sở GD-ĐT Sơn La | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng nhà trường | |||
Kết quả thực hiện | Quyết định miễn, giảm học phí học sinh | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 30/5/2014 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015; - Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP; -Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 16/7/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định. |
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Theo quy định của Thủ tướng Chính phủ |
---|